Card mạng Gigabit cổng đơn M.2 M+B
Ứng dụng:
- Phím M.2 M+B
- Hỗ trợ 10/100/1000 Mb/giây
- Card mạng RJ45 một cổng gigabit dựa trên Chipset Intel I210AT nguyên bản, được thiết kế để sử dụng rộng rãi trong các PC nhỏ, máy tính công nghiệp, máy tính bo mạch đơn, đa phương tiện kỹ thuật số và các thiết bị khác có khe cắm giao diện M.2.
- Bộ điều hợp máy chủ Gigabit Ethernet hỗ trợ tốc độ kết nối 1000M và tự động thích ứng với internet Ethernet hiện có.
- Bộ chuyển đổi Ethernet RJ45 một cổng hỗ trợ PXE, DPDK, WOL, iSCSI, FCoE, Jumbo Frame và các chức năng khác với tính khả thi cao.
- Hỗ trợ Win 7, Server 2012, Server 2008, Win 8, Win 8.1, Server2016, Win 10, Freebsd, Linux, Vmware Esxi và các hệ thống khác.
Chi tiết sản phẩm
Thẻ sản phẩm
| Thông số kỹ thuật |
| Thông tin bảo hành |
| Mã sản phẩm STC-PN0030 Bảo hành 3 năm |
| Phần cứng |
| Đầu nối mạ vàng-mạ |
| Đặc điểm vật lý |
| Cổng M.2 (Phím B+M) Cmàu đen Igiao diện 1Cổng RJ-45 |
| Nội dung đóng gói |
| 1 x Card mạng Gigabit M.2 M+B cổng đơn (Thẻ chính & Thẻ phụ) 1 x Cáp kết nối 1 x Hướng dẫn sử dụng 1 x Giá đỡ cấu hình thấp Tổng đơntrọng lượng: 0,38 kg |
| Mô tả sản phẩm |
Card mạng M.2 (Khóa B+M) đến 10/100/1000M, với Chip Intel I210AT, Cổng đơn đồng RJ45, Đầu nối khóa M.2 A+E,Card mạng M.2, Hỗ trợ Windows Server/Windows, Linux.
|
| Tổng quan |
Card mạng Gigabit M.2 B+M với Chipset Intel I210AT,Mô-đun mạng Gigabit M.2Cổng Ethernet 1G tốc độ cao 1000Mbps cho Desktop, PC, Máy tính văn phòng.
Đặc trưng
Hệ số dạng M.2 2242 BM Hoàn toàn tuân thủ Bản sửa đổi thông số cơ sở PCI-Express 1.1 Giao diện M.2 B-Key/M-Key với tốc độ truyền 2,5Gb/s Một cổng Ethernet RJ45 tương thích 10/100/1000Mbps 2 đèn LED trạng thái cho tốc độ và hoạt động gigabit Hoàn toàn tuân thủ các tiêu chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3x và IEEE 802.3ab Hỗ trợ gắn thẻ Vlan IEEE 802.1Q, Mã hóa ưu tiên lớp 2 IEEE 802.1P và Điều khiển luồng song công hoàn toàn IEEE 802.3x Hỗ trợ khung Jumbo 9KB Hỗ trợ giảm tải tổng kiểm tra NDIS5 của Microsoft (IPV4, TCP, UDP) và hỗ trợ giảm tải gửi lớn Hỗ trợ song công hoàn toàn và một nửa Phát hiện chéo và tự động sửa lỗi (Auto MDI/MDI-X) Độ ẩm: 20~80%RH Nhiệt độ hoạt động: 5°C đến 50°C (41°F đến 122°F) Nhiệt độ bảo quản: -25°C đến 70°C (-13°F đến 158°F) Thông số kỹ thuậtLoại xe buýt: M.2 ID chipset: Intel – I210AT Tiêu chuẩn ngành:
IEEE 802.3 10BASE-T, IEEE 802.3u 100BASE-TX, IEEE 802.3ab 1000BASE-T
Giao diện: RJ45 (Gigabit Ethernet) Mạng tương thích: 10/100/1000 Mbps Kiểm soát luồng: Kiểm soát luồng song công hoàn toàn Hỗ trợ khung Jumbo: tối đa 9K. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa: 2 Gbps (Ethernet; Full-Duplex) (Các) đầu nối Loại đầu nối: 1 – M.2 B-Key/M-Key Cổng ngoài: 1 - RJ-45 Nữ Yêu cầu hệ thống: Khe cắm M.2 Đèn LED: 1 – 1G Tốc độ (Hổ phách), 1 – Hoạt động (Xanh lục)
Yêu cầu hệ thốngWindows® 7, 8.x, 10 Windows Server® 2008 R2, 2012, 2016, 2019 Chỉ phiên bản Linux 2.6.31 đến 4.11.x LTS
Nội dung gói1 x Mô-đun mạng Gigabit M.2 (Thẻ chính & Thẻ con) 1 x Cáp kết nối 1 x Hướng dẫn sử dụng 1 x Giá đỡ cấu hình thấp Lưu ý: Nội dung có thể thay đổi tùy theo quốc gia và thị trường.
|









